truong-dai-hoc-quan-ly-cong-nghe

Trường ĐH Quản Lý & Công Nghệ TP.HCM, P.Cát Lái

Tên dự án: Trường ĐH Quản Lý & Công Nghệ TP.HCM

Vị trí: Khu Dân Cư Cát Lái, Phường Cát Lái, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Quốc Lộc Phát

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

Diện tích đất: 30.000 m2

khao-sat-dia-chat-quan-2

STT Kí hiệu Độ sâu (m) Tọa độ Cao độ

(m)

Mực nước ngầm

(m)

X (m) Y (m)
1 HK1 60.0 1191624.32 614420.53 +2.28 Quan trắc
2 HK2 60.0 1191647.0 614400.95 +2.08 Piezometer
3 HK3 60.0 1191652.64 614430.42 +2.12 +1.57
4 HK4 55.0 1191689.44 614432.25 +2.05 +1.40
5 HK5 55.0 1191688.16 614482.24 +1.96 +1.56
6 HK6 45.0 1191604.19 614484.48 +2.16 +1.54
7 HK7 54.0 1191735.97 614413.95 +2.16 +1.73
8 HK8 45.0 1191737.93 614477.45 +2.03 Piezometer
9 HK9 54.0 1191767.8 614443.42 +2.10 +1.42
10 HK10 45.0 1191757.35 614515.16 +1.87 +1.30
11 HK11 53.0 1191808.01 614423.27 +2.10 +1.49
12 HK12 45.0 1191796.12 614497.62 +2.00 Quan trắc
13 HK13 51.0 1191784.22 614538.96 +1.81 +1.29
14 HK14 35.0 1191711.76 614332.82 +2.22 +1.42
15 HK15 35.0 1191743.42 614333.35 +2.00 +1.48
16 HK16 35.0 1191738.9 614290.99 +1.66 Piezometer
17 HK17 35.0 1191766.03 614249.16 +2.01 +1.49
18 HK18 35.0 1191781.49 614290.82 +1.67 +1.57
19 HK19 35.0 1191791.36 614319.14 +1.99 Quan trắc
20 HK20 35.0 1191840.34 614319.43 +2.06 +1.36
21 HK21 23.0 1191815.61 614362.09 +2.08 +1.58
22 HK22 19.0 1191829.08 614409.53 +2.14 +1.40
23 HK23 66.0 1191787.4 614237.52 +1.70 +1.00
24 HK24 60.0 1191813.04 614208.73 +1.90 Piezometer
25 HK25 60.0 1191831.1 614255.59 +1.67 +1.37
26 HK26 35.0 1191850.34 614236.2 +1.57 +1.37
27 HK27 35.0 1191861.6 614264.51 +1.75 +1.13
28 HK28 35.0 1191878.48 614283.92 +1.97 +1.32
29 HK29 35.0 1191877.76 614314.96 +2.17 +1.47
30 HK30 35.0 1191843.59 614181.33 +1.88 +1.08
31 DT1 10.0 1191641.27 614416.46 +1.97 Đo điện trở
32 DT2 10.0 1191807.87 614231.74 +1.65 Đo điện trở
33 DT3 5.0 1191782.87 614484.01 +2.28 Đo điện trở

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 03/07/2018 đến ngày 21/07/2018 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 05/07/2018 đến 31/07/2018

Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam, ASTM hiện hành:

Khảo sát hiện trường:

Khảo st cho xy dựng – khảo sát địa kỹ thuật cho

nh cao tầng                                                                               : TCVN 9363-2012

Khảo st cho xy dựng – nguyên tắc cơ bản                            : TCVN 4419-1987

Tiêu chuẩn ngành khoan khảo sát địa chất                          :   22TCN259-2000

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                : TCVN 2683-2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                  : TCVN 9351-2012

Phương pháp thí nghiệm cắt cánh VST (Test method

for Field Vane Shear Test in Cohesive Soil)                       :       ASTM D2573

Phương pháp thí nghiệm cắt cánh hiện trường

kết hợp với cách xử lý số liệu                                                :  22TCN355-2006

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                              : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                 : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                           : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                          : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng      : TCVN 4199 -2012

Phương pháp xác định tính nén lún                                      : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                          : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết                                      :         ASTM D2435

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục UU                             :         ASTM D2850

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                             :         ASTM D4767

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                                    : TCVN 3994 -1985

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                            : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Khu Dân Cư Cát Lái, Phường Cát Lái, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7744503,106.79563

Khối lượng:

Khối lượng: 400m khoan.

Hợp đồng: 06/HĐKT-2017 ngày 24 tháng 01 năm 2017.

– Khối lượng khoan: 8 hố khoan x 50m /hố . Quy mô: DT 7,6 ha gồm Khu thương mại và Căn hộ.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, …, HK30, DT1, DT2, DT3.

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 66.0m x 1hố

60.0m x 5hố

55.0m x 2hố

54.0m x 2hố

53.0m x 1hố

51.0m x 1hố

45.0m x 4hố

35.0m x 12hố

23.0m x 1hố

19.0m x 1hố

10.0m x 2 hố

5.0m x 1 hố

S = 1355.0m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 667
3 Thí nghiệm SPT Lần 667
4 Thí nghiệm cắt cánh hiện trường Điểm 77
5 Thí nghiệm đo điện trở suất Điểm 25
6 Quan trắc mực nước ngầm Giếng 3
7 Quan trắc áp lực nước lỗ rỗng Giếng 4
8 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 15
9 Thí nghiệm ba trục UU Mẫu 15
10 Thí nghiệm ba trục CU Mẫu 15
11 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 04

Địa tầng:

Kết quả khảo sát địa chất tại công trình TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống : lớp k, lớp 1a, lớp 1b, lớp 2a, lớp 2b, lớp 2, lớp 3, lớp 4a, lớp 4b, lớp 4c, lớp 4, lớp 5, lớp 6. Trong đó:

Lớp k: San lấp (Cát – Cát pha, màu xám đen – xám trắng – xám vàng – nâu vàng).

Lớp 1a: Cát pha, màu xám đen – xám trắng – nâu vàng. Đôi chỗ kẹp bùn.

Lớp 1b: Thực vật (gốc cây gỗ)

Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen – xám nâu, trạng thái chảy. Đôi chỗ lẫn TV.

Lớp 2a: Sét pha, màu xám trắng – nâu vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 2b: Sét lẫn ss Laterit, màu xám trắng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 2: Sét, màu xám trắng – nâu đỏ – nâu vàng – nâu hồng – xám đen – xám nâu, trạng thái dẻo mềm – dẻo cứng.

Lớp 3: Sét pha, màu xám trắng – xám xanh – nâu vàng – xám đen, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 4a: Đá cát kết, cứng.

Lớp 4b: Sét, màu nâu đỏ, trạng tháidẻo cứng – nửa cứng.

Lớp 4c: Sét pha nhẹ, màu xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng – dẻo mềm.

Lớp 4: Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng – xám vàng – xám đen.

Lớp 5: Sét – Sét pha, màu xám đen – xám nâu – xám vàng – nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.

Lớp 6: Cát pha, màu nâu vàng – nâu đỏ – nâu hồng – xám đen – xám vàng.

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 2 3 4 5 6
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

19.8

27.8

52.4

75.35

1.48

0.84

0.52

2.61

93

68

2.102

69.0

38.4

30.6

1.21

4o12′

0.073

0 – 3

 

0.1

26.2

19.3

54.4

33.42

1.85

1.39

0.88

2.70

96

49

0.945

42.6

23.6

19.1

0.52

10o52′

0.21

4 – 24

1.1

63.1

16.8

19.0

17.52

2.03

1.73

1.09

2.70

85

36

0.559

22.4

12.7

9.7

0.49

13o52′

0.175

4 – 19

2.8

82.1

7.6

7.4

17.97

2.03

1.72

1.08

2.67

87

36

0.552

23o46′

0.068

9 – >50

39.9

29.8

30.3

28.28

1.90

1.48

0.93

2.70

93

45

0.823

37.2

21.9

15.3

0.42

12o34′

0.212

9 – 20

8.9

78.3

6.8

6.0

14.15

2.07

1.81

1.13

2.66

80

32

0.472

25o25′

0.055

19 – >50

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ