hoc-vien-anh-quoc-d3-binh-thanh

Học Viện Anh Quốc UK, Đường D3, P.25, Bình Thạnh

Tên dự án: Học Viện Anh Quốc UK

Vị trí: Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh

Chủ đầu tư:

Đơn vị khoan khảo sát địa chất: Công Ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146

 

Mô tả:

Hồ sơ báo cáo địa chất được lập dựa theo các chỉ tiêu sau:

Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip Tên Đất
                   Ip < 7                  Cát pha
              7< Ip <17                  Sét pha
                   Ip >17                  Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.

Tên đất Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
Sét

Sét pha nặng

Sét pha nhẹ

Cát pha nặng

Cát pha nhẹ

Cát

60 – 30

30 – 20

20 – 10

10 – 6

6 – 3

< 3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:

     Độ sệt B Trạng thái
B >1 Chảy
1 > B > 0,75 Dẻo chảy
         0,75 > B > 0,5 Dẻo mềm
            0,5> B > 0,25 Dẻo cứng
          0,25> B > 0 Nửa cứng
                    B < 0 Cứng

Tổng quan:

Mục đích yêu cầu và nhiệm vụ của công tác khảo sát:
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “HỌC VIỆN ANH QUỐC UK” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 04/01/2017 đến ngày 07/01/2017 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 09/01/2017 đến 11/01/2017.

Khảo sát hiện trường:

Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát

địa chất công trình                                                                       : TCVN 9437-2012

Quy phạm khoan khảo sát địa chất                                           : TCVN 9363-2012

Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu                   : TCVN 2683-2012

Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT                      : TCVN 9351-2012

Test method for Field Vane Shear Test in Cohesive soil: ASTM D2573-94

Quy trình thí cắt cánh hiện trường                                  : 22TCN355 – 2006

Thí nghiệm trong phòng:

Phương pháp xác định khối lượng riêng                                  : TCVN 4195 -2012

Phương pháp xác định độ ẩm                                                  : TCVN 4196 -2012

Phương pháp xác định giới hạn Atterberg                                : TCVN 4197 -2012

Các phương pháp xác định thành phần hạt                              : TCVN 4198 -2014

Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng          : TCVN 4199 -1995

Phương pháp xác định tính nén lún                                          : TCVN 4200 -2012

Phương pháp xác định khối lượng thể tích                              : TCVN 4202 -2012

Phương pháp thí nghiệm nén cố kết                                         : ASTM D2435- 95

Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU                                 : ASTM D4767-2000

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước                                         : TCVN 3994 -1985

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm                                 : TCVN 9153 -2012

Vị trí:

Đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh

Tọa độ 10.7922124,106.7340964

Khối lượng:

Khối lượng: 140m khoan.

– Khối lượng khoan: 03 hố khoan, 01 hố sâu 50.0m, 02 hố sâu 45.0m. Tổng cộng: 140.0m.

– Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, …

TT Công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
1 Khoan trên cạn Mét 50.0m x 01hố

45.0m x 02hố

S = 140.0m
2 Thí nghiệm mẫu nguyên dạng Mẫu 67
3 Thí nghiệm SPT Lần 67
4 Thí nghiệm VST Điểm 10
5 Thí nghiệm nén cố kết Mẫu 15
6 Thí nghiệm nén ba trục CU Mẫu 04
7 Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông Mẫu 02

Địa tầng:

Lớp k : Cát san lấp.
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám xanh – xám đen, trạng thái chảy.
Lớp 2 : Sét, màu nâu – xám nâu – xám vàng – xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3 : Sét pha – Sét pha lẫn sạn sỏi TA, màu xám nâu – xám vàng – xám trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 4a : Cát pha lẫn sạn sỏi TA, màu xám vàng – xám trắng.
Lớp 4 : Sét, màu nâu hồng – nâu vàng – xám trắng, trạng thái cứng – nửa cứng.
Lớp 5 : Sét pha, màu nâu vàng – xám trắng – nâu hồng – xám vàng, trạng thái nửa cứng – dẻo cứng.
Lớp 6 : Cát pha, màu nâu vàng – xám trắng – xám nâu – xám xanh – xám vàng.

Lớp đất

Chỉ tiêu

1 1a 2a 2 3 4
Hạt sỏi%

Hạt cát%

Hạt bụi%

Hạt sét%

Độ ẩm tự nhiên W%

Dung trọng ướt g T/m3

Dung trọng khô gk   T/m3

Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3

Tỷ trọng  D T/m3

Độ bão hòa G%

Độ rỗng n%

Hệ số rỗng e0

Giới hạn chảy WL%

Giới hạn dẻo Wp%

Chỉ số dẻo Ip

Độ sệt B

Góc ma sát trong j0

Lực dính C  KG/cm2

SPT

17.6

35.7

46.7

86.68

1.44

0.77

0.47

2.61

95

70

2.384

72.9

34.9

37.9

1.36

3o33′

0.074

0 – 4

87.96

1.17

0.62

0.38

2.55

72

76

3.113

08o05′

0.038

3

70.0

10.8

19.2

15.40

2.06

1.79

1.13

2.70

82

34

0.508

18.0

10.1

7.9

0.67

11o55′

0.125

7

13.6

72.8

6.9

6.7

13.31

2.11

1.86

1.16

2.67

82

30

0.434

23o37′

0.075

11 – 41

41.8

16.5

41.8

17.52

2.08

1.77

1.12

2.73

88

35

0.541

35.4

16.7

18.8

0.05

15o13′

0.409

28 – 37

1.3

85.2

7.7

5.7

22.61

1.97

1.60

1.00

2.67

90

40

0.666

24o37′

0.062

30 – 45

 

XEM CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN THEO BẢN ĐỒ VỊ TRÍ