Báo cáo địa chất công trình Quận Bình Thạnh – Trường quốc tế UKA

BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH QUẬN BÌNH THẠNH
Công trình: TRƯỜNG QUỐC TẾ HỌC VIỆN ANH QUỐC UKA
Địa điểm: ĐƯỜNG D3, PHƯỜNG 25, QUẬN BÌNH THẠNH, TP.HCM
Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & KINH DOANH ĐỊA ỐC TÂN KỶ (TAKCO)
Ngày khoan: 04-07/01/2017
Khối lượng: 1 hố khoan x 50m /hố + 3 hố khoan x 45m /hố. Quy mô: 5 tầng, DT 9.085 m2
Hợp đồng: 01/HĐKT-2017 ngày 03 tháng 01 năm 2017.
Công tác khoan khảo sát địa chất công trình “HỌC VIỆN ANH QUỐC UK” đã được đội khoan khảo sát địa chất Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng 146 thực hiện ngoài hiện trường từ ngày 04/01/2017 đến ngày 07/01/2017 bằng máy khoan cố định, bơm rửa bằng dung dịch sét bentonit và thí nghiệm trong phòng từ 09/01/2017 đến 11/01/2017
Các căn cứ phục vụ công tác khảo sát:
– Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam về khoan khảo sát
địa chất công trình : TCVN 9437-2012
Quy phạm khoan khảo sát địa chất : TCVN 9363-2012
Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển mẫu : TCVN 2683-2012
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCVN 9351-2012
Test method for Field Vane Shear Test in Cohesive soil: ASTM D2573-94
Quy trình thí cắt cánh hiện trường : 22TCN355 – 2006
Thí nghiệm trong phòng:
Phương pháp xác định khối lượng riêng : TCVN 4195 -2012
Phương pháp xác định độ ẩm : TCVN 4196 -2012
Phương pháp xác định giới hạn Atterberg : TCVN 4197 -2012
Các phương pháp xác định thành phần hạt : TCVN 4198 -2014
Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng : TCVN 4199 -1995
Phương pháp xác định tính nén lún : TCVN 4200 -2012
Phương pháp xác định khối lượng thể tích : TCVN 4202 -2012
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết : ASTM D2435- 95
Phương pháp thí nghiệm nén ba trục CU : ASTM D4767-2000
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994 -1985
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm : TCVN 9153 -2012
Khái quát điều kiện mặt bằng:
Vị trí khảo sát công trình “TRƯỜNG QUỐC TẾ HỌC VIỆN ANH QUỐC UKA” nằm tại ĐƯỜNG D3, PHƯỜNG 25, QUẬN BÌNH THẠNH, TP.HCM, gần đường giao thông nên điều kiện mặt bằng tương đối thuận lợi cho công tác khoan khảo sát địa chất.
CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG:
- Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (VANE SHEAR TEST, VST):
- Mục đích yêu cầu:
Thí nghiệm cắt cánh nhằm xác định sức kháng cắt không thoát nước của các lớp đất yếu và mềm dính, phục vụ công tác tính toán, thiết kế xây dựng công trình.
Lập báo cáo thí nghiệm cắt cánh với các nội dung:
- Mô tả phương pháp thí nghiệm, thiết bị thí nghiệm, cách ghi số liệu, cách tính toán và diễn giải số liệu.
- Lập các biểu đồ liên quan, tính toán sức kháng cắt không thoát nước, sức kháng cắt phục hồi, và độ nhạy của đất dính.
- Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật:
Tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm kỹ thuật áp dụng đối với công tác thí nghiệm cắt cánh hiện trường và xử lý kết quả dựa trên cơ sở tiêu chuẩn của ASTM D2573 – 94: Test method for Field Vane Shear Test in Cohesive Soil và theo Têu chuẩn ngành: 22TCN355-06: Thí nghiệm cắt cánh hiện trường kết hợp với cách xử lý số liệu kèm theo máy do nhà sản xuất cung cấp
- Phương pháp thi công và xử lý số liệu:
- Phương pháp thi công:
Công tác thí nghiệm cắt cánh hiện trường được tiến hành trong các hố khoan. Mật độ thí nghiệm ≥ 2m tuỳ thuộc vào đặc điểm của công trình và thành phần của lớp đất yếu và mềm dính. Trong quá trình thí nghiệm tiến hành ghi nhận sức kháng cắt không thoát nước ở 2 trạng thái tự nhiên và phá hủy của đất tại các vị trí thí nghiệm, các số liệu thu thập là cơ sở để tính toán các kết quả về sức kháng cắt và xác định độ nhạy của đất.
- Các thông số kỹ thuật của thiết bị cắt cánh:
Tên thiết bị: ZSZ-1 (Trung Quốc sản xuất). Số hiệu máy: 26
- Các loại cánh cắt – D/H: 50/100mm; D/H: 75/150mm
- Hộp đo ngẫu lực có khả năng đo ngẫu lực cực đại 80-100N.m cho phép đo sức kháng cắt với đường kính: D = 50mm và D = 75mm.
- Hệ thống cần đồng tâm có chiều dài 1000 mm. Đường kính cần: 25 mm.
- Quy trình vận hành thiết bị:
- Thí nghiệm được tiến hành nhanh với tốc độ quay của cánh cắt đạt 180o/phút (3o/10 giây).
- Các số liệu được ghi nhận cho mỗi 10 giây/lần đọc, tương ứng với tốc độ quay 3o của cánh cắt. Giá trị ghi nhận liên tục cho đến khi đạt giá trị cực đại + số liệu 5 – 6 lần đo tiếp theo.
- Thí nghiệm thực hiện ở hai trạng thái tự nhiên và phá hủy.
- Xử lý số liệu:
Từ các số liệu ghi nhận được ở hai trạng thái tự nhiên và phá hủy, tiến hành lập đồ thị tương quan sức kháng cắt với góc quay của cánh cắt, xác định sức kháng cắt cực đại của hai trạng thái cắt.
Sức kháng cắt t (Cu) tính toán theo công thức như sau:
Cu = 10*K*(T-f) (kG/cm2)
Với: (T-f) – Sức kháng cắt tự nhiên cực đại ở 2 trạng thái tự nhiên và phá hủy của đất (Lực xoắn P cực đại)
f – Ma sát cực đại của cần dẫn;
K – Hệ số cánh cắt, tùy thuộc vào đường kính cánh sử dụng;
K = 0.0437/cm2 khi D = 50mm;
- Khối lượng thực hiện:
STT | Hạng mục | Tên hố cắt cánh | Số thí nghiệm |
HỌC VIỆN ANH QUỐC | HK1 | 5 | |
HK2 | 5 | ||
Tổng | 2 hố | 10 TN |
- Kết quả thí nghiệm:
Các kết quả thí nghiệm cắt cánh hiện trường được trình bày trong phần phụ lục “Kết quả thí nghiệm cắt cánh và các biểu đồ liên quan“.
2. Công tác lẫy mẫu:
– Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
– Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.
3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:
– Máy khoan cuả Trung Quốc và các trang thiết bị.
– Máy bơm piston.
– Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
– Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
– Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
– Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
– Tầm rơi tự do 76cm (30”).
– Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).
ĐẤT DÍNH |
ĐẤT HẠT RỜI |
|||
SỐ N |
SỨC CHỊU |
TRẠNG |
SỐ N |
ĐỘ CHẶT |
< 2 |
< 0.25 |
Chảy |
< 4 |
Rất bở rời |
TT | Công việc | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
1 | Khoan trên cạn | Mét | 50.0m x 01hố
45.0m x 02hố |
S = 140.0m |
2 | Thí nghiệm mẫu nguyên dạng | Mẫu | 67 | |
3 | Thí nghiệm SPT | Lần | 67 | |
4 | Thí nghiệm VST | Điểm | 10 | |
5 | Thí nghiệm nén cố kết | Mẫu | 15 | |
6 | Thí nghiệm nén ba trục CU | Mẫu | 04 | |
7 | Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông | Mẫu | 02 |
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường & kết quả thí nghiệm trong phòng, địa tầng tại công trình: TRƯỜNG QUỐC TẾ HỌC VIỆN ANH QUỐC UKA có thể chia làm các lớp đất chính như sau:
- Lớp k : San lấp, xà bần đất đá hỗn hợp.
- Lớp 1 : Bùn sét, màu xám xanh đen, trạng thái chảy.
- Lớp 1a : Xác thực vật lẫn bùn sét, màu xám đen.
- Lớp 2a : Sét pha nhẹ, màu xám trắng – xám đen, trạng thái dẻo mềm.
- Lớp 2 : Cát pha, màu xám trắng – xám đen
- Lớp 3 : Sét, màu nâu vàng – xám trắng, trạng thái nửa cứng – cứng.
- Lớp 4 : Cát pha, màu xám trắng – nâu vàng – nâu hồng – xám đen.
Lớp đất
Chỉ tiêu |
1 | 1a | 2a | 2 | 3 | 4 |
Hạt sỏi%
Hạt cát% Hạt bụi% Hạt sét% Độ ẩm tự nhiên W% Dung trọng ướt g T/m3 Dung trọng khô gk T/m3 Dung trọng đẩy nổi gđn T/m3 Tỷ trọng D T/m3 Độ bão hòa G% Độ rỗng n% Hệ số rỗng e0 Giới hạn chảy WL% Giới hạn dẻo Wp% Chỉ số dẻo Ip Độ sệt B Góc ma sát trong j0 Lực dính C KG/cm2 SPT |
–
17.6 35.7 46.7 86.68 1.44 0.77 0.47 2.61 95 70 2.384 72.9 34.9 37.9 1.36 3o33′ 0.074 0 – 4 |
–
– – – 87.96 1.17 0.62 0.38 2.55 72 76 3.113 – – – – 08o05′ 0.038 3 |
–
70.0 10.8 19.2 15.40 2.06 1.79 1.13 2.70 82 34 0.508 18.0 10.1 7.9 0.67 11o55′ 0.125 7 |
13.6
72.8 6.9 6.7 13.31 2.11 1.86 1.16 2.67 82 30 0.434 – – – – 23o37′ 0.075 11 – 41 |
–
41.8 16.5 41.8 17.52 2.08 1.77 1.12 2.73 88 35 0.541 35.4 16.7 18.8 0.05 15o13′ 0.409 28 – 37 |
1.3
85.2 7.7 5.7 22.61 1.97 1.60 1.00 2.67 90 40 0.666 – – – – 24o37′ 0.062 30 – 45 |
Xem thêm
3 Comments to “Báo cáo địa chất công trình Quận Bình Thạnh – Trường quốc tế UKA”
You must be logged in to post a comment.
viagra 100mg 100 tabs $100
Báo cáo địa chất công trình Quận Bình Thạnh – Trường Quốc Tế UKA
mymvrc.org
Báo cáo địa chất công trình Quận Bình Thạnh – Trường Quốc Tế UKA
where to buy cialis
Báo cáo địa chất công trình Quận Bình Thạnh – Trường Quốc Tế UKA